Từ điển Thiều Chửu
抨 - phanh/bình
① Bẻ bắt, công kích. ||② Khiến, theo, cũng đọc là bình.

Từ điển Trần Văn Chánh
抨 - phanh/bình
① Bắt bẻ, công kích. 【抨擊】phanh kích [pengji] Công kích, phê phán (bằng lời hoặc bài viết): 抨擊性的文章 Bài văn mang tính chất công kích; 抨擊奴役文學 Phê phán văn học nô dịch; ② (văn) Khiến, theo; ③ (văn) Tiếng của dây cung; ④ (văn) Bắn cung, kéo dây cung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
抨 - phanh
Kéo căng ra — Hạch hỏi kẻ phạm tội — Sai khiến.